• Hồng Ký

ASME B18.2.1 Bu lông lục giác UNC cấp 5 oxit đen cỡ inch 1/2-13

ASME B18.2.1 Bu lông lục giác UNC cấp 5 oxit đen cỡ inch 1/2-13

Mô tả ngắn gọn:

Tiêu chuẩn: ASME B18.2.1

Tên sản phẩm: Bu lông đầu lục giác UNC Oxide màu đen

Từ khóa: ASME B18.2.1, UNC, A307

Kích thước: 1/4″-2″

Vật liệu: Thép 10B21, 35K, 45#

Cấp độ sức mạnh: Cấp độ 5, Cấp độ 8

Xử lý bề mặt: Oxit đen

Chiều dài sợi: Sợi đầy đủ/ Nửa sợi

Loại sợi: Thô/Mịn

Đóng gói: Thùng carton/Pallet

Các tính năng khác: Cung cấp dấu đầu tùy chỉnh


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự miêu tả

NHANHPhản ứng

NHANHTrích dẫn

NHANHVận chuyển

SẴN SÀNG GIAO HÀNG

10000+ SKU trong kho

Chúng tôi cam kết đối với các mặt hàng RTS:

70% các mặt hàng được giao trong vòng 5 ngày

80% các mặt hàng được giao trong vòng 7 ngày

90% các mặt hàng được giaotrong vòng 10 ngày

Đặt hàng số lượng lớn, vui lòng liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng

UNF Bolt 3

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin, chẳng hạn như trọng lượng, quy cách đóng gói, bảng giá, v.v.

Đường kính/d

1/4

5/16

3/8

7/16

1/2

5/8

3/4

7/8

1

1-1/8

1-1/4

1-3/8

1-1/2

PP

UNC

20

18

16

14

13

11

10

9

8

7

7

6

6

Liên Hiệp Quốc

28

24

24

20

20

18

16

14

12

12

12

12

12

8-Liên Hiệp Quốc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

8

8

8

ds

tối đa

0,26

0,324

0,388

0,452

0,515

0,642

0,768

0,895

1.022

1.149

1.277

1.404

1.531

phút

0,237

0,298

0,36

0,421

0,482

0,605

0,729

0,852

0,976

1.098

1.223

1,345

1,47

s

tối đa

0,438

0,5

0,562

0,625

0,75

0,938

1,125

1.312

1,5

1.688

1.875

2.062

2,25

phút

0,425

0,484

0,544

0,603

0,725

0,906

1.088

1.269

1,45

1.631

1.812

1,994

2.175

e

tối đa

0,505

0,577

0,65

0,722

0,866

1.083

1.299

1.516

1.732

1,949

2.165

2.382

2.598

phút

0,484

0,552

0,62

0,687

0,826

1.033

1,24

1.447

1.653

1.859

2.066

2.273

2,48

k

tối đa

0,188

0,235

0,268

0,316

0,364

0,444

0,524

0,604

0,7

0,78

0,876

0,94

1.036

phút

0,15

0,195

0,226

0,272

0,302

0,378

0,455

0,531

0,591

0,658

0,749

0,81

0,902

r

tối đa

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,06

0,06

0,06

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

phút

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

b

L≤6

0,75

0,875

1

1,125

1,25

1,5

1,75

2

2,25

2,5

2,75

3

3,25

L6

1

1,125

1,25

1,375

1,5

1,75

2

2,25

2,5

2,75

3

3,25

3,5

Đường kính/d

1-5/8

1-3/4

1-7/8

2

2-1/4

2-1/2

2-3/4

3

3-1/4

3-1/2

3-3/4

4

PP

UNC

-

5

-

4-1/2

4-1/2

4

4

4

4

4

4

4

Liên Hiệp Quốc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8-Liên Hiệp Quốc

8

8

8

8

8

8

8

8

8

8

8

8

ds

tối đa

1.658

1,785

1.912

2.039

2.305

2.559

2.827

3.081

3.335

3.589

3.858

4.111

phút

1.591

1.716

1.839

1,964

2.214

2.461

2.711

2.961

3.21

3.461

3.726

3.975

s

tối đa

2.438

2,625

2.812

3

3.375

3,75

4.125

4,5

4.875

5,25

5.625

6

phút

2.356

2.538

2.719

2.9

3.262

3.625

3.988

4,35

4.712

5.075

5.437

5.8

e

tối đa

2.815

3.031

3.248

3.464

3.897

4,33

4.763

5.196

5.629

6.062

6.495

6.928

phút

2.616

2.893

3.099

3.306

3.719

4.133

4.546

4.959

5.372

5.786

6.198

6.612

k

tối đa

1.116

1.196

1.276

1.388

1.548

1.708

1.869

2.06

2.251

2,38

2.572

2.764

phút

0,978

1.054

1.13

1,175

1.327

1.479

1.632

1.815

1,936

2.057

2.241

2.424

r

tối đa

0,09

0,12

0,12

0,12

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

phút

0,03

0,04

0,04

0,04

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

b

L≤6

3,5

3,75

4

4,25

4,75

5,25

5,75

6,25

6,75

7,25

7,75

8,25

L6

3,75

4

4,25

4,5

5

5,5

6

6,5

7

7,5

8

8,5

Bản vẽ chi tiết

UNF Bolt 4
UNF Bolt 5
UNF Bolt 9
UNF Bolt 6
UNF Bolt 7
UNF Bolt 10

"UNC" có nghĩa là gì?

UNC là viết tắt của ren thô trong chuỗi ren thống nhất UN của Hoa Kỳ (bán kính gốc ren ngoài tùy chọn).

Xử lý bề mặt bằng Black Oxide là gì?

Oxit đen, một phương pháp xử lý bề mặt hóa học thông thường. Oxit đen là một phương pháp xử lý bề mặt hóa học thông thường. Nguyên lý là tạo ra một lớp màng oxit trên bề mặt kim loại để cô lập không khí và đạt được mục đích chống gỉ. Khi yêu cầu về ngoại quan không cao, có thể sử dụng phương pháp làm đen, bề mặt các bộ phận thép được làm đen, còn gọi là màu xanh.

Các phương pháp xử lý oxit đen thường dùng bao gồm nung kiềm truyền thống và nung ở nhiệt độ phòng, quá trình này diễn ra sau. Tuy nhiên, quá trình nung ở nhiệt độ phòng không hiệu quả lắm đối với thép cacbon thấp. Quá trình nung kiềm được chia nhỏ, và có sự khác biệt giữa nung một lần và nung hai lần. Thành phần chính của chất lỏng nung đen là natri hydroxit và natri nitrit. Chênh lệch nhiệt độ cần thiết để nung đen không lớn, và có thể đạt được bề mặt tốt trong khoảng 135-155 °C, nhưng thời gian cần thiết hơi dài.

Đóng gói

Đóng gói và giao hàng
Đóng gói và giao hàng1
Đóng gói và giao hàng2
Đóng gói và giao hàng3
Đóng gói và giao hàng4
Đóng gói và giao hàng3
UNF Bolt 11

Về chúng tôi

Vĩnh Niên Hồng Ký
ce3
cer2
ce1
ce6
ce5
ce4

* Sơ đồ sau đây xác định các điều khoản thương mại khác nhau. Vui lòng chọn điều khoản bạn thích.

Vĩnh Niên Hồng Cơ1

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi