• Hồng Ký

ASME B18.3 Ổ cắm đầu lục giác Vít đầu vít ASTM A574 F837

ASME B18.3 Ổ cắm đầu lục giác Vít đầu vít ASTM A574 F837

Mô tả ngắn gọn:

Tiêu chuẩn: ASME B18.3, ASTM A574 F837

Tên sản phẩm: Vít đầu ổ cắm Hex

Từ khóa: ASME B18.3, Vít đầu cốc, Thép cacbon

Kích thước: 1/4"-1"

Chất liệu: 10B21, 40Cr, 35CrMo

Lớp cường độ: ASTM A574 F837

Xử lý bề mặt: Đen

Chiều dài chủ đề: Toàn bộ chủ đề/Nửa chủ đề

Loại sợi: Thô/Mịn

Đóng gói: Túi/Thùng/Vỏ gỗ

Các tính năng khác: Cung cấp nhãn hiệu đầu tùy chỉnh


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự miêu tả

NHANHPhản ứng

NHANHTrích dẫn

NHANHVận chuyển

SẴN SÀNG GIAO HÀNG

10000+ Mã hàng trong kho

Chúng tôi cam kết đối với các mặt hàng RTS:

70% các mặt hàng được giao trong vòng 5 ngày

80% các mặt hàng được giao trong vòng 7 ngày

90% các mặt hàng được giaotrong vòng 10 ngày

Đặt hàng số lượng lớn, vui lòng liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng

ngân hàng ảnh (3)
Bản vẽ vít nắp ổ cắm lục giác ASME B18.3
Kích cỡ 0# 1# 2# 3# 4# 5# 6# 8# 10 # 12 # 1/4 16/5
d Chủ đề Dia 0,06 0,073 0,086 0,099 0,112 0,125 0,138 0,164 0,19 0,216 0,25 0,3125
PP UNC - 64 56 48 40 40 32 32 24 24 20 18
UNF 80 72 64 56 48 44 40 36 32 28 28 24
UNEF - - - - - - - - - 32 32 32
ds Tối đa=danh nghĩa 0,06 0,073 0,086 0,099 0,112 0,125 0,138 0,164 0,19 0,216 0,25 0,3125
tối thiểu 0,0568 0,0695 0,0822 0,0949 0,1075 0,1202 0,1329 0,1585 0,184 0,2095 0,2435 0,3053
dk ① Tối đa 0,096 0,118 0,14 0,161 0,183 0,205 0,226 0,27 0,312 0,324 0,375 0,469
tối thiểu 0,091 0,112 0,134 0,154 0,176 0,198 0,216 0,257 0,298 0,314 0,354 0,446
k Tối đa 0,06 0,073 0,086 0,099 0,112 0,125 0,138 0,164 0,19 0,216 0,25 0,312
tối thiểu 0,057 0,07 0,083 0,095 0,108 0,121 0,134 0,159 0,185 0,21 0,244 0,306
s danh nghĩa 0,05 0,062 0,078 0,078 0,094 0,094 0,109 0,141 0,156 0,156 0,188 0,25
t tối thiểu 0,025 0,031 0,038 0,044 0,051 0,057 0,064 0,077 0,09 0,103 0,12 0,151
b tối thiểu 0,5 0,62 0,62 0,62 0,75 0,75 0,75 0,88 0,88 0,88 1 1.12
c vát mép Tối đa 0,004 0,005 0,008 0,008 0,009 0,012 0,013 0,014 0,008 0,022 0,025 0,033
r vát mép Tối đa 0,007 0,007 0,007 0,007 0,008 0,008 0,008 0,008 0,008 0,01 0,01 0,01
w tối thiểu 0,02 0,025 0,029 0,034 0,038 0,043 0,047 0,056 0,065 0,082 0,095 0,119
Kích cỡ 8/3 16/7 1/2 16/9 8/5 3/4 8/7 1 1-1/8 1-1/4 1-3/8 1-1/2
d Chủ đề Dia 0,375 0,4375 0,5 0,5625 0,625 0,75 0,875 1 1.125 1,25 1.375 1,5
PP UNC 16 14 13 12 11 10 9 8 7 7 6 6
UNF 24 20 20 18 18 16 14 12 12 12 12 12
UNEF 32 28 28 24 24 20 20 20 18 18 18 18
ds Tối đa=danh nghĩa 0,375 0,4375 0,5 0,5625 0,625 0,75 0,875 1 1.125 1,25 1.375 1,5
tối thiểu 0,3678 0,4294 0,4919 0,5538 0,6163 0,7406 0,8647 0,9886 1.1086 1.2336 1.3568 1.4818
dk ① Tối đa 0,562 0,656 0,75 0,843 0,938 1.125 1.312 1,5 1.688 1.875 2.062 2,25
tối thiểu 0,54 0,631 0,725 0,827 0,914 1.094 1.291 1.476 1.665 1.852 2.038 2.224
k Tối đa 0,375 0,438 0,5 0,562 0,625 0,75 0,875 1 1.125 1,25 1.375 1,5
tối thiểu 0,368 0,43 0,492 0,554 0,616 0,74 0,864 0,988 1.111 1.236 1,36 1.485
s danh nghĩa 0,312 0,375 0,375 0,437 0,5 0,625 0,75 0,75 0,875 0,875 1 1
t tối thiểu 0,182 0,213 0,245 0,276 0,307 0,37 0,432 0,495 0,557 0,62 0,682 0,745
b tối thiểu 1,25 1,38 1,5 1,5 1,75 2 2,25 2,5 2,81 3.12 3,44 3,75
c vát mép Tối đa 0,04 0,047 0,055 0,062 0,07 0,085 0,1 0,114 0,129 0,144 0,16 0,176
r vát mép Tối đa 0,01 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02
w tối thiểu 0,143 0,166 0,19 0,214 0,238 0,285 0,333 0,38 0,428 0,475 0,523 0,57
Kích cỡ 1-3/4 2 2-1/4 2-1/2 2-3/4 3 3-1/4 3-1/2 3-3/4 4
d Chủ đề Dia 1,75 2 2,25 2,5 2,75 3 3,25 3,5 3,75 4
PP UNC 5 4,5 4,5 4 4 4 4 4 4 4
UNF - - - - - - - - - -
UNEF - - - - - - - - - -
ds Tối đa=danh nghĩa 1,75 2 2,25 2,5 2,75 3 3,25 3,5 3,75 4
tối thiểu 1.7295 1.978 2.228 2.4762 2.7262 2.9762 3.2262 3.4762 3.7262 3.9762
dk ① Tối đa 2,625 3 3.375 3,75 4.125 4,5 4.875 5,25 5.625 6
tối thiểu 2,597 2,97 3.344 3.717 4.09 4.464 4.837 5.211 5.584 5.958
k Tối đa 1,75 2 2,25 2,5 2,75 3 3,25 3,5 3,75 4
tối thiểu 1.734 1.983 2.232 2.481 2,73 2.979 3.228 3.478 3.727 3.976
s danh nghĩa 1,25 1,5 1,75 1,75 2 2,25 2,25 2,75 2,75 3
t tối thiểu 0,87 0,995 1.12 1.245 1,37 1.495 1,62 1.745 1,87 1,995
b tối thiểu 4,38 5 5,62 6,25 6,88 7,5 8.12 8,75 9,38 10
c vát mép Tối đa 0,207 0,238 0,269 0,3 0,332 0,363 0,394 0,426 0,458 0,489
r vát mép Tối đa 0,02 0,02 0,036 0,036 0,036 0,036 0,036 0,036 0,036 0,036
w tối thiểu 0,665 0,76 0,855 0,95 1.045 1.14 1.235 1,33 1.425 1,52

Mô tả chi tiết

Theo độ cứng của dây vít, lực căng, cường độ chảy, v.v., có một cách phân loại cấp độ của bu lông ổ cắm hình lục giác, nghĩa là cấp độ của bu lông ổ cắm hình lục giác. Các sản phẩm và vật liệu khác nhau được yêu cầu phải có các loại bu lông ổ cắm lục giác khác nhau tương ứng với chúng. Bu lông ổ cắm lục giác đều có các loại sau:

Bu lông ổ cắm hình lục giác được chia thành bu lông cường độ thông thường và cường độ cao theo cường độ cấp. Bu lông ổ cắm lục giác thông thường thuộc loại 4.8, bu lông ổ cắm lục giác cường độ cao thuộc loại 8.8 trở lên, bao gồm loại 10.9 và loại 12.9. Bu lông ổ cắm lục giác loại 12.9 nói chung là vít đầu cốc ổ cắm HEX màu đen có khía, màu tự nhiên và dầu.

Cấp hiệu suất của bu lông ổ cắm lục giác để kết nối kết cấu thép là 3,6, 4,6, 4,8, 5,6, 6,8, 8,8, 9,8, 10,9, 12,9, v.v. Có hơn 10 cấp, trong đó các bu lông cấp 8,8 trở lên được chế tạo bằng thép hợp kim cacbon thấp hoặc thép cacbon trung bình và được xử lý nhiệt (dập tắt, tôi luyện), thường được gọi là bu lông cường độ cao, và các loại khác thường được gọi là bu lông thông thường. Nhãn cấp hiệu suất bu lông bao gồm hai phần, tương ứng thể hiện giá trị độ bền kéo danh nghĩa và tỷ lệ oằn của vật liệu bu lông.

đóng gói

Đóng gói và giao hàng
Đóng gói và giao hàng1
Đóng gói và giao hàng2
Đóng gói và giao hàng3
Đóng gói và giao hàng4
Đóng gói và giao hàng3

Về chúng tôi

Vĩnh Niên Hồng Ký
ce3
cer2
ce1
ce6
ce5
ce4

* Sơ đồ sau đây xác định các điều kiện thương mại khác nhau. Vui lòng chọn cái bạn thích.

Vĩnh Niên Hồng Cơ1

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi