• Hồng Ký

DIN931 Bu lông nửa đầu lục giác bằng thép không gỉ

DIN931 Bu lông nửa đầu lục giác bằng thép không gỉ

Mô tả ngắn gọn:

Tiêu chuẩn: DIN931

Tên sản phẩm: Thép không gỉ đầu lục giác

Từ khóa: DIN 931, A2-70, A4-80

Kích thước: M3-M42

Vật chất: SUS 304, SUS 316

Cấp độ mạnh: A2-70, A4-80

Xử lý bề mặt: Đồng bằng thép không gỉ

Chiều dài chủ đề: Một nửa chủ đề

Loại sợi: Thô/Mịn

Đóng gói: Túi/Thùng/Vỏ gỗ

Các tính năng khác: Cung cấp nhãn hiệu đầu tùy chỉnh.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự miêu tả

NHANHPhản ứng

NHANHTrích dẫn

NHANHVận chuyển

SẴN SÀNG GIAO HÀNG

10000+ Mã hàng trong kho

Chúng tôi cam kết đối với các mặt hàng RTS:

70% các mặt hàng được giao trong vòng 5 ngày

80% các mặt hàng được giao trong vòng 7 ngày

90% các mặt hàng được giaotrong vòng 10 ngày

Đặt hàng số lượng lớn, vui lòng liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng

DIN931 Bu lông đầu lục giác nửa ren bằng thép không gỉ1
DIN931 Bu lông nửa đầu lục giác bằng thép không gỉ2

d

M1.6

M2

M2.5

M3

(M3.5)

M4

M5

M6

(M7)

M8

M10

M12

P

Sân bóng đá

 

0,35

0,4

0,45

0,5

0,6

0,7

0,8

1

1

1,25

1,5

1,75

b

L<125

 

9

10

11

12

13

14

16

18

20

22

26

30

125<L<200

 

-

-

-

-

-

-

22

24

26

28

32

36

L> 200

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

49

c

tối thiểu

 

0,1

0,1

0,1

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

Tối đa

 

0,25

0,25

0,25

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,6

0,6

0,6

da

Tối đa

 

2

2.6

3.1

3.6

4.1

4.7

5,7

6,8

7,8

9,2

11.2

13,7

ds

Tối đa=danh nghĩa

 

1.6

2

2,5

3

3,5

4

5

6

7

8

10

12

A

tối thiểu

1,46

1,86

2,36

2,86

3,32

3,82

4,82

5,82

6,78

7,78

9,78

11:73

B

tối thiểu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

dw

A

tối thiểu

2.4

3.2

4.1

4.6

5.1

5,9

6,9

8,9

9,8

11.6

15,6

17,4

B

tối thiểu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

e

A

tối thiểu

3,41

4,32

5,45

6.01

6,58

7,66

8,79

11.05

12.12

14:38

18,9

21.1

B

tối thiểu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

k

danh nghĩa

 

1.1

1.4

1.7

2

2.4

2,8

3,5

4

4,8

5.3

6,4

7,6

A

tối thiểu

0,98

1,28

1,58

1,88

2,28

2,68

3,35

3,85

4,65

5,15

6,22

7,32

Tối đa

1,22

1,52

1,82

2.12

2,52

2,92

3,65

4.15

4,95

5,45

6,58

7,68

B

tối thiểu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tối đa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

k1

tối thiểu

 

0,7

0,9

1.1

1.3

1.6

1.9

2,28

2,63

3.19

3,54

4,28

5,05

r

tối thiểu

 

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,2

0,2

0,25

0,25

0,4

0,4

0,6

s

Tối đa=danh nghĩa

 

3.2

4

5

5,5

6

7

8

10

11

13

17

19

A

tối thiểu

3.02

3,82

4,82

5,32

5,82

6,78

7,78

9,78

10,73

12,73

16,73

18,67

B

tối thiểu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chiều dài sợi b

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

d

(M14)

M16

(M18)

M20

(M22)

M24

(M27)

M30

(M33)

M36

(M39)

 

P

Sân bóng đá

 

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

3,5

4

4

 

b

L<125

 

34

38

42

46

50

54

60

66

72

78

84

125<L<200

 

40

44

48

52

56

60

66

72

78

84

90

L> 200

 

53

57

61

65

69

73

79

85

91

97

103

c

tối thiểu

 

0,15

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,3

Tối đa

 

0,6

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

1

da

Tối đa

 

15,7

17,7

20.2

22,4

24,4

26,4

30,4

33,4

36,4

39,4

42,4

ds

Tối đa=danh nghĩa

 

14

16

18

20

22

24

27

30

33

36

39

A

tối thiểu

13,73

15,73

17,73

19,67

21,67

23,67

-

-

-

-

-

B

tối thiểu

-

15,57

17,57

19:48

21:48

23,48

26,48

29,48

32,38

35,38

38,38

dw

A

tối thiểu

20,5

22,6

25,3

28,2

30

33,6

-

-

-

-

-

B

tối thiểu

-

22

24.8

27,7

29,5

33,2

38

42,7

46,6

51,1

55,9

e

A

tối thiểu

24,49

26,75

30.14

33,53

35,72

39,98

-

-

-

-

-

B

tối thiểu

-

26.17

29,56

32,95

35.03

39,55

45,2

50,85

55,37

60,79

66,44

k

danh nghĩa

 

8,8

10

11,5

12,5

14

15

17

18,7

21

22,5

25

A

tối thiểu

8,62

9,82

28/11

28/12

13,78

14,78

-

-

-

-

-

Tối đa

8,98

10.18

11.72

12,72

14.22

15,22

-

-

-

-

-

B

tối thiểu

-

9,71

11.15

12.15

13:65

14h65

16:65

18,28

20,58

22.08

24,58

Tối đa

-

29/10

11:85

12:85

14h35

15:35

17h35

19.12

21.42

22,92

25,42

k1

tối thiểu

 

5,96

6,8

7,8

8,5

9,6

10.3

11.7

12.8

14.4

15,5

17.2

r

tối thiểu

 

0,6

0,6

0,6

0,8

0,8

0,8

1

1

1

1

1

s

Tối đa=danh nghĩa

 

22

24

27

30

32

36

41

46

50

55

60

A

tối thiểu

21,67

23,67

26,67

29,67

31,61

35,38

-

-

-

-

-

B

tối thiểu

-

23.16

26.16

29.16

31

35

40

45

49

53,8

58,8

Chiều dài sợi b

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Bản vẽ chi tiết

DIN931 Bu lông nửa đầu lục giác bằng thép không gỉ4
DIN931 Bu lông đầu lục giác nửa ren bằng thép không gỉ5
DIN931 Bu lông nửa đầu lục giác bằng thép không gỉ3

Ren đầy đủ của bu lông có nghĩa là bu lông và thanh ren đều có ren. Vít nửa ren nửa ren nửa còn lại là thanh đánh bóng.

Bu lông được chia thành hai loại: răng thô và răng mịn theo hình dạng ren. Hình dạng răng thô không được hiển thị trong logo của bu lông. Bu lông thông thường có thể được chia thành ba loại: A, B và C theo độ chính xác sản xuất. Loại A và B là bu lông tinh chế, còn loại C là bu lông thô. Để kết nối các bu lông cho kết cấu thép, trừ khi có quy định khác, chúng thường là bu lông loại C thô thông thường.

Bu lông thép không gỉ dùng để chỉ các bu lông làm bằng thép không gỉ, bao gồm bu lông SUS201 bằng thép không gỉ, bu lông SUS304 bằng thép không gỉ, bu lông SUS316 bằng thép không gỉ và bu lông SUS316L bằng thép không gỉ. Cấp hiệu suất của bu lông, đinh tán và đinh tán bằng thép không gỉ được chia thành 10 cấp: từ 3,6 đến 12,9. Số trước dấu thập phân biểu thị 1/100 giới hạn độ bền kéo của vật liệu và số sau dấu thập phân biểu thị 10 lần tỷ lệ giữa giới hạn chảy và giới hạn độ bền kéo của vật liệu.

đóng gói

Chúng tôi cung cấp nhiều loại bao bì khác nhau để đáp ứng môi trường vận chuyển khác nhau và kiểm soát chi phí. Các loại bao bì phổ biến nhất là gói tấn, túi dệt, hộp số lượng lớn, hộp trong hộp, cộng với pallet hoặc thùng gỗ để đáp ứng yêu cầu vận chuyển đường biển hoặc đường hàng không. Dưới đây là hình ảnh các loại bao bì khác nhau mà chúng tôi cung cấp để tham khảo.

Đóng gói và giao hàng
Đóng gói và giao hàng1
Đóng gói và giao hàng2
Đóng gói và giao hàng3
Đóng gói và giao hàng4
Đóng gói và giao hàng3

Về chúng tôi

Vĩnh Niên Hồng Ký
ce3
cer2
ce1
ce6
ce5
ce4

* Sơ đồ sau đây xác định các điều kiện thương mại khác nhau. Vui lòng chọn cái bạn thích.

Vĩnh Niên Hồng Cơ1

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi