• Hồng Ký

Bu lông đầu lục giác bằng thép không gỉ SUS 304 SUS 316 DIN933 A2-70 A4-80

Bu lông đầu lục giác bằng thép không gỉ SUS 304 SUS 316 DIN933 A2-70 A4-80

Mô tả ngắn gọn:

Tiêu chuẩn: DIN933

Tên sản phẩm: Thép không gỉ đầu lục giác

Từ khóa: DIN 933, SUS 304, SUS316

Kích thước: M3-M42

Vật chất: SUS304, SUS316

Cấp độ mạnh: A2-70, A4-80

Xử lý bề mặt: Đồng bằng

Chiều dài chủ đề: Chủ đề đầy đủ

Loại sợi: Thô/Mịn

Đóng gói: Thùng Carton/Vỏ gỗ

Các tính năng khác: Cung cấp nhãn hiệu đầu tùy chỉnh.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự miêu tả

NHANHPhản ứng

NHANHTrích dẫn

NHANHVận chuyển

SẴN SÀNG GIAO HÀNG

10000+ Mã hàng trong kho

Chúng tôi cam kết đối với các mặt hàng RTS:

70% các mặt hàng được giao trong vòng 5 ngày

80% các mặt hàng được giao trong vòng 7 ngày

90% các mặt hàng được giaotrong vòng 10 ngày

Đặt hàng số lượng lớn, vui lòng liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng

Bu lông lục giác bằng thép không gỉ6
Bu lông lục giác bằng thép không gỉ8

d

M1.6

M2

M2.5

M3

(M3.5)

M4

M5

M6

(M7)

M8

M10

M12

(M14)

M16

P

Sân bóng đá

 

0,35

0,4

0,45

0,5

0,6

0,7

0,8

1

1

1,25

1,5

1,75

2

2

a

Tối đa

 

1,05

1.2

1,35

1,5

1.8

2.1

2.4

3

3

3,75

4,5

5,25

6

6

c

tối thiểu

 

0,1

0,1

0,1

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,2

Tối đa

 

0,25

0,25

0,25

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,6

0,6

0,6

0,6

0,8

da

Tối đa

 

2

2.6

3.1

3.6

4.1

4.7

5,7

6,8

7,8

9,2

11.2

13,7

15,7

17,7

dw

một lớp học

tối thiểu

2.4

3.2

4.1

4.6

5.1

5,9

6,9

8,9

9,6

11.6

15,6

17,4

20,5

22,5

Lớp B

tối thiểu

-

-

-

-

-

5,7

6,7

8,7

9,4

11.4

15,4

17.2

20.1

22

e

một lớp học

tối thiểu

3,41

4,32

5,45

6.01

6,58

7,66

8,79

11.05

12.12

14:38

18,9

21.1

24,49

26,75

Lớp B

tối thiểu

-

-

-

-

-

7,5

8,63

10,89

11.94

14.2

18,72

20,88

23,91

26.17

k

danh nghĩa

 

1.1

1.4

1.7

2

2.4

2,8

3,5

4

4,8

5.3

6,4

7,5

8,8

10

một lớp học

tối thiểu

0,98

1,28

1,58

1,88

2,28

2,68

3,35

3,85

4,65

5,15

6,22

7,32

8,62

9,82

Tối đa

1,22

1,52

1,82

2.12

2,52

2,92

3,65

4.15

4,95

5,45

6,56

7,68

8,98

10.18

Lớp B

tối thiểu

-

-

-

-

-

2.6

3,26

3,76

4,56

5.06

6.11

7,21

8,51

9,71

Tối đa

-

-

-

-

-

3

3,74

4,24

5.04

5,54

6,69

7,79

9.09

29/10

k1

tối thiểu

 

0,7

0,9

1.1

1.3

1.6

1.9

2,28

2,63

3.19

3,54

4,28

5,05

5,96

6,8

r

tối thiểu

 

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,2

0,2

0,25

0,25

0,4

0,4

0,6

0,6

0,6

s

Tối đa=danh nghĩa

 

3.2

4

5

5,5

6

7

8

10

11

13

17

19

22

24

một lớp học

tối thiểu

3.02

3,82

4,82

5,32

5,82

6,78

7,78

9,78

10,73

12,73

16,73

18,67

21,67

23,67

Lớp B

tối thiểu

-

-

-

-

-

6,64

7,64

9,64

10,57

12,57

16,57

18,48

21.16

23.16

d

(M18)

M20

(M22)

M24

(M27)

M30

(M33)

M36

(M39)

M42

(M45)

M48

(M52)

P

Sân bóng đá

 

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

3,5

4

4

4,5

4,5

5

5

a

Tối đa

 

7,5

7,5

7,5

9

9

10,5

10,5

12

12

13,5

13,5

15

15

c

tối thiểu

 

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

Tối đa

 

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

1

1

1

1

1

da

Tối đa

 

20.2

22,4

24,4

26,4

30,4

33,4

36,4

39,4

42,4

45,6

48,6

52,6

56,6

dw

một lớp học

tối thiểu

25,3

28,2

30

33,6

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Lớp B

tối thiểu

24.8

27,7

29,5

33,2

38

42,7

46,5

51,1

55,9

59,9

64,7

69,4

74,2

e

một lớp học

tối thiểu

30.14

33,53

35,72

39,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Lớp B

tối thiểu

29,56

32,95

35.03

39,55

45,2

50,85

55,37

60,79

66,44

71,3

76,95

82,6

88,25

k

danh nghĩa

 

11,5

12,5

14

15

17

18,7

21

22,5

25

26

28

30

33

một lớp học

tối thiểu

28/11

28/12

13,78

14,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tối đa

11.72

12,72

14.22

15,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Lớp B

tối thiểu

11.15

12.15

13:65

14h65

16:65

18,28

20,58

22.08

24,58

25,58

27,58

29,58

32,5

Tối đa

11:85

12:85

14h35

15:35

17h35

19.12

21.42

22,92

25,42

26,42

28,42

30,42

33,5

k1

tối thiểu

 

7,8

8,5

9,6

10.3

11.7

12.8

14.4

15,5

17.2

17,9

19.3

20.9

22,8

r

tối thiểu

 

0,6

0,8

0,8

0,8

1

1

1

1

1

1.2

1.2

1.6

1.6

s

Tối đa=danh nghĩa

 

27

30

32

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

một lớp học

tối thiểu

26,67

29,67

31,61

35,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Lớp B

tối thiểu

26.15

29.16

31

35

40

45

49

53,8

58,8

63,1

68,1

73,1

78,1

Bản vẽ chi tiết

Bu lông lục giác bằng thép không gỉ9
Bu lông lục giác bằng thép không gỉ10
Bu lông lục giác bằng thép không gỉ11
Bu lông lục giác bằng thép không gỉ12
Bu lông lục giác bằng thép không gỉ13
Bu lông lục giác bằng thép không gỉ15

DIN933 = bu lông lục giác? KHÔNG.

Din933 là loại bu lông tiêu chuẩn của Đức, có thông số kỹ thuật từ M1.6 đến M52 và chiều dài từ 2mm đến 200mm. Bu lông: Là bộ phận cơ khí, một chốt ren hình trụ có đai ốc.

Là loại dây buộc gồm có đầu và vít (hình trụ có ren ngoài), cần khớp với đai ốc để giữ chặt và nối hai bộ phận bằng lỗ xuyên qua. Hình thức kết nối này được gọi là kết nối bắt vít.

Nếu đai ốc được tháo ra khỏi bu lông thì hai phần có thể tách rời nhau nên mối nối bu lông là mối nối có thể tháo rời.

Bu lông lục giác inox còn được gọi là vít lục giác inox, hay gọi đơn giản là bu lông lục giác inox. Vật liệu là thép không gỉ, và nó là một bu lông lục giác được làm bằng vít thép không gỉ và trụ dây. Vít lục giác inox bao gồm inox 201, inox 304, inox 316,..

Tùy theo chất liệu inox khác nhau mà giá cả trên thị trường cũng khác nhau, chất liệu càng tốt thì giá càng cao. Vật liệu thường được sử dụng để sản xuất vít lục giác inox là SUS304 và SUS316.

đóng gói

Chúng tôi cung cấp nhiều loại bao bì khác nhau để đáp ứng môi trường vận chuyển khác nhau và kiểm soát chi phí. Các loại bao bì phổ biến nhất là gói tấn, túi dệt, hộp số lượng lớn, hộp trong hộp, cộng với pallet hoặc thùng gỗ để đáp ứng yêu cầu vận chuyển đường biển hoặc đường hàng không. Dưới đây là hình ảnh các loại bao bì khác nhau mà chúng tôi cung cấp để tham khảo.

Đóng gói và giao hàng
Đóng gói và giao hàng1
Đóng gói và giao hàng2
Đóng gói và giao hàng3
Đóng gói và giao hàng4
Đóng gói và giao hàng3

Về chúng tôi

Vĩnh Niên Hồng Ký
ce3
cer2
ce1
ce6
ce5
ce4

* Sơ đồ sau đây xác định các điều kiện thương mại khác nhau. Vui lòng chọn cái bạn thích.

Vĩnh Niên Hồng Cơ1

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi